CUỘN INOX 201

CÔNG TY TNHH THÉP KHÔNG GỈ Á CHÂU

CUỘN INOX 201

  • Liên hệ
  • 2047
  • Tiêu chuẩn CUỘN INOX 201

    • Mác thép: SUS 201
    • Tiêu chuẩn: ASTM, JIS
    • Xuất xứ: YUSCO (Đài Loan), TISCO (Trung Quốc)
    • Quy cách: 201 BA 2B NO4 HL : 0.3 - 3.0 * 1000 - 1220 - 1500(up) * Coil
    • Ứng dụng: Sử dụng trong sản xuất bàn ghế gia dụng,...

    Cuộn inox 201 là một hợp kim thép không gỉ có mác thép là SUS 201, được tạo từ rất nhiều nguyên tố hóa học và dựa trên một công thức tỷ lệ riêng tạo ra các liên kết rất bền chặt. Cuộn inox 201 có tính năng chống rỉ sét (kém hơn cuộn inox 304 và cuộn inox 316), tính dẫn điện kém, bộ bền cũng khá cao, không gây độc hại và có giá thành rẻ hơn so với những loại tấm inox khác và độ cứng cao hơn các loại inox khác.

    Cuộn inox 201 có hai loại và có thể phân loại dựa trên quy trình sản xuất như sau:

    Cuộn inox 201 công nghiệp

    Inox 201 được tạo ra từ việc nấu nóng chảy nhiều loại quặng kim loại khác nhau có thành phần chủ yếu là quặng sắt, niken, crom, mangan… và cả phế liệu với nhiệt độ trên 2.200 độ C. Tiếp theo, hỗn hợp nóng chảy này sẽ được đúc thành dạng cuộn có độ dày từ 3.0mm đến 12.0 mm và dạng tấm nếu có độ dày từ 14mm trở lên. Cuộn inox sau quy trình nấu nóng chảy trên được gọi là hàng cán nóng, hay còn gọi là cuộn inox công nghiệp.

    Cuộn inox 201 dân dụng

    Cuộn inox được sử dụng cho mục đích dân dụng thì sẽ dùng hàng cuộn cán nóng đưa vào quy trình cán nguội cán mỏng lại với độ dày từ 0.2mm đến 6.0mm. Sau khi cán mỏng thì các cuộn này sẽ trải qua quá trình ủ lại bằng một lò ủ dài khoảng 150 mét với nhiệt độ khoảng 1000 độ c để cho inox được khử từ. Ngoài ra, đối với hàng 201 và 304 và inox trở lên mềm hơn, dễ chấn bẻ, mài và chế tạo hơn. Các bề mặt được tạo ra từ công đoạn này là bề mặt No.4, HL, BA, 2B, No.8.

    Thông tin nhanh về inox cuộn 201

    Mác thép:

    SUS 201

    Tiêu chuẩn:

    ASTM, GB, JIS, AISI

    Độ dày:

    Từ 0.4mm đến 120mm

    Chiều dài:

    1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m,…

    Khổ rộng:

    1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm,..

    Bề mặt:

    2B/BA /HL (Hairline)/No.1/No.8/No.4

    Xuất xứ:

    Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan,…

    Loại vật tư:

    Inox Cuộn nguyên liệu

    Gia công:

    Có thể cung cấp kích cỡ đặt hàng

    Khả năng cung cấp:

    1,000 Ton/Tons/Thang

    Tiêu chuẩn đóng gói:

    Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu

    Giải thích một số thông số kỹ trong bảng

    Tiêu chuẩn: ASTM, GB, JIS, AISI… là các tiêu chuẩn được áp dụng khi sản xuất inox. Hiện nay, các nhà sản xuất áp dụng tiêu chuẩn phổ biến nhất là tiêu chuẩn ASTM (của Mỹ). Nếu khách hàng yêu cầu tiêu chuẩn nào thì Inox ACS Việt Nam đều cung cấp. Ngoài ra, chúng tôi luôn luôn cung cấp đầy đủ CO, CQ kèm theo hàng hóa khi quý khách mua hàng.

    Bề mặt và độ dày cuộn inox 201

    Bề mặt được chia làm 2 loại sau đây:

    • Bề mặt BA/2B/HL/NO4/NO8 có trên loại cuộn inox 201 dân dụng (cán nguội).

    • Bề mặt No1 – bề mặt duy nhất trên cuộn inox 201 công nghiệp (cán nóng).

    Bề mặt của tấm inox

    Trong đó ký hiệu:

    • 2B là bề mặt mờ.

    • BA là bề mặt bóng.

    • HL là bề mặt xước dài.

    • NO4 là bề mặt xước mịn.

    • NO1 có độ nhám nhất định, sờ tay lên bề mặt tấm inox có thể cảm nhận được.

    Độ dày của inox tấm 201 từ 0.3mm đến 12.0mm và được phân loại như sau:

    • Cuộn inox 201 dân dụng có độ dày phổ biến từ 0.2mm đến 3.0mm

    • Cuộn inox 201 công nghiệp có độ dày phổ biến từ 3.0mm đến 12.0mm

    Khổ rộng: 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm,.. Để mua các cuộn inox 201 có khổ rộng khác hãy liên hệ với Inox ACS Việt Nam để được tư vấn và mua hàng.

    Có thể bạn quan tâm
    Zalo Zalo Zalo Hotline